Việt
đặt cọc
úng trưóc.
đặt tiền
đặt trưóc.
kí qũy
gủi tiền vào ngân hàng.
trả trước một phần tiền
Đức
anzahlen
vorschießen
Vorschuß zahlen
Handgeld geben
vorschußweise
Depositum
Einzelverordnungen wie Lösemittelverordnung, Klärschlammverordnung, Pfandverordnung, Verpackungsverordnung ergänzen das AbfG.
AbfG được bổ sung bởi những quy định riêng biệt như Quy định về dung môi, Quy định về bùn lắng, Quy định về đặt cọc vỏ chai, Quy định về bao bì.
was, wie viel hat er ange zahlt?
cái gl, hắn đã trảịrưồc bao nhiêu?
anzahlen /(sw. V.; hat)/
đặt cọc; trả trước một phần tiền;
cái gl, hắn đã trảịrưồc bao nhiêu? : was, wie viel hat er ange zahlt?
vorschußweise /adv/
ổ dạng] đặt cọc, úng trưóc.
anzahlen /vt/
đặt cọc, đặt tiền, đặt trưóc.
Depositum /f =, -en/
sự] kí qũy, đặt cọc, gủi tiền vào ngân hàng.
vorschießen vt, Vorschuß zahlen, anzahlen vt, Handgeld geben