TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đến chết

auf~ und Verderb mãi mãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vĩnh viễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muôn đời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muôn kiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suổt đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến tận lúc chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui buôn vẫn có nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đến chết

Gedeih:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Blutern (jeder zehntausendste Mensch männlichen Geschlechts) droht die Gefahr des Verblutens, nicht nur bei äußeren Verletzungen, sondern auch durch spontane innere Blutungen (z. B. in Gelenken oder im Darm).

Người mắc bệnh máu khó đông (một trong 10.000 người đàn ông) có nguy cơ chảy máu đến chết, không chỉ đối với các vết thương bên ngoài, mà ngay cả bên trong cơ thể (thí dụ ở khớp hoặc trong ruột).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufGedeih: und Verderb

mãi mãi, vĩnh viễn, muôn đời, muôn kiếp, suổt đôi, đến chết, đến tận lúc chết, vui buôn vẫn có nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gedeih:

aufGedeih: und Verderb mãi mãi, vĩnh viễn, muôn đời, muôn kiếp, suổt đôi, đến chết, đến tận lúc chết, vui buôn vẫn có nhau.