Việt
auf~ und Verderb mãi mãi
vĩnh viễn
muôn đời
muôn kiếp
suổt đôi
đến chết
đến tận lúc chết
vui buôn vẫn có nhau.
Đức
Gedeih:
Blutern (jeder zehntausendste Mensch männlichen Geschlechts) droht die Gefahr des Verblutens, nicht nur bei äußeren Verletzungen, sondern auch durch spontane innere Blutungen (z. B. in Gelenken oder im Darm).
Người mắc bệnh máu khó đông (một trong 10.000 người đàn ông) có nguy cơ chảy máu đến chết, không chỉ đối với các vết thương bên ngoài, mà ngay cả bên trong cơ thể (thí dụ ở khớp hoặc trong ruột).
aufGedeih: und Verderb
mãi mãi, vĩnh viễn, muôn đời, muôn kiếp, suổt đôi, đến chết, đến tận lúc chết, vui buôn vẫn có nhau.
aufGedeih: und Verderb mãi mãi, vĩnh viễn, muôn đời, muôn kiếp, suổt đôi, đến chết, đến tận lúc chết, vui buôn vẫn có nhau.