Việt
đến mức
Đức
weiterenSinn
With the shades drawn, they never know how fast they are moving, how fast their neighbors and competitors are moving.
Họ hạ mành mành xuống thành ra không biết mình, hàng xòm và những kẻ cạnh tranh vận động nhanh đến mức nào.
Die Leichtbauweise ist eine Konstruktionsphilosophie, die das Ziel hat, eine maximale Gewichtseinsparung zu erreichen.
Cấu trúc nhẹ là một triết lý thiết kế nhằm mục đích giảm trọng lượng đến mức tối đa.
Dadurch wird der Geräuschpegel der Verbrennungsgase auf das erforderliche Maß gesenkt.
Qua đó tiếng ồn của các sản phẩm cháy được giảm xuống đến mức độ yêu cầu.
Zusätzlich kann sich die Amplitudenhöhe verringern, so dass eine Fett-Magererkennung nicht mehr möglich ist.
Hơn nữa, mức biên độ có thể giảm đến mức không phân biệt được hòa khí đậm-nhạt.
Der Druck und auch der in Kreis 22 fallen bis auf den Schließdruck von ca. 5,5 bar ab.
Áp suất này và cả áp suất ở mạch 22 bị giảm xuống đến mức áp suất đóng lại khoảng 5,5 bar.
wie weit seid ihr mit eurem Projekt?
dự án của các bạn tiến triển đến đâu rồi?
weiterenSinn /(fig.)/
đến mức;
dự án của các bạn tiến triển đến đâu rồi? : wie weit seid ihr mit eurem Projekt?