TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đến nỗi

đến nỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến múc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đến nỗi

soweit I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und das Tor schlug so heftig zu, daß es ihm noch ein Stück von der Ferse wegnahm.

Cửa sập mạnh, và nhanh đến nỗi chàng mất luôn một miếng gót chân.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die dünne Haut eines Halses, so dünn, daß man darunter das Blut pulsieren sieht.

Làn da cổ mỏng đến nỗi nhìn thấy được nhịp máu đập.

Der laute Streit ihrer Eltern dringt bis zu ihrem Zimmer hinauf.

Cha mẹ cô cãi nhau lớn tiếng đến nỗi vang tới tận phòng cô.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The thin skin in the middle of a neck, thin enough to see the pulse of blood underneath.

Làn da cổ mỏng đến nỗi nhìn thấy được nhịp máu đập.

The sounds of her parents’ fighting drift up to her room.

Cha mẹ cô cãi nhau lớn tiếng đến nỗi vang tới tận phòng cô.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er hat soweit I Recht

anh ấy có quyền đến múc độ nào đó; II cj xiết bao, biét bao nhiêu; ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

soweit I /adv/

đến nỗi, đến múc, nói chung; " soweit unsere Nachrichten" bản tin cuói cùng (đài phát thanh); - wie möglich càng nhiều càng tốt; er hat soweit I Recht anh ấy có quyền đến múc độ nào đó; II cj xiết bao, biét bao nhiêu; soweit I ich beurteilen kann trong chừng mực mà tôi có thể lên án.