Việt
đề cập tới
Giải quyết
cỏ liên quan
có dính líu
Anh
Address
Concerned
Đức
Besorgt
Als Ersatzkältemittel kommen für Neufahrzeuge derzeit R 1234 yf (Tetrafluorpropen C3H2F4) oder R 744 (Kohlendioxid CO2) infrage.
Đối với ô tô thương mại, chất làm lạnh thay thế được đề cập tới hiện nay là R 1234 yf (tetrafluorpropen C3H2F4) hay R 744 (carbonic CO2).
In diesem Buch wird jedoch nur das einfachere thermische Cracken beschrieben.
Quyển sách này chỉ đề cập tới phương pháp cracking nhiệt đơn giản hơn.
đề cập tới,cỏ liên quan,có dính líu
[DE] Besorgt
[EN] Concerned
[VI] đề cập tới, cỏ liên quan, có dính líu
[VI] (v) Giải quyết, đề cập tới
[EN] (e.g. Environmental issues should be addressed in detail in the national development strategy: Các vấn đề về môi trường cần được đề cập chi tiết trong chiến lược phát triển quốc gia).