TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đề cập tới

đề cập tới

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Giải quyết

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

cỏ liên quan

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

có dính líu

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

đề cập tới

Address

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Concerned

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

đề cập tới

Besorgt

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Ersatzkältemittel kommen für Neufahrzeuge derzeit R 1234 yf (Tetrafluorpropen C3H2F4) oder R 744 (Kohlendioxid CO2) infrage.

Đối với ô tô thương mại, chất làm lạnh thay thế được đề cập tới hiện nay là R 1234 yf (tetrafluorpropen C3H2F4) hay R 744 (carbonic CO2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In diesem Buch wird jedoch nur das einfachere thermische Cracken beschrieben.

Quyển sách này chỉ đề cập tới phương pháp cracking nhiệt đơn giản hơn.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đề cập tới,cỏ liên quan,có dính líu

[DE] Besorgt

[EN] Concerned

[VI] đề cập tới, cỏ liên quan, có dính líu

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Address

[VI] (v) Giải quyết, đề cập tới

[EN] (e.g. Environmental issues should be addressed in detail in the national development strategy: Các vấn đề về môi trường cần được đề cập chi tiết trong chiến lược phát triển quốc gia).