Việt
để hiệu chỉnh
để chỉnh sửa
để cải tạo
Đức
korrektiv
Sehr genau (Einsatz vorwiegend zur Kalibrierung bzw. Eichung anderer Druckmessgeräte)
Rất chính xác (chủ yếu dùng để hiệu chỉnh cũng như đo kiểm các áp kế khác)
Endmaße (Bild 2) werden zur Kalibrierung von Messwerkzeugen verwendet.
Căn mẫu đo (Hình 2) được sử dụng để hiệu chỉnh các dụng cụ đo lường.
Das Steuergerät benötigt das Signal zur Anpassung der Kraftstoffmenge.
ECU sử dụng thông tin này để hiệu chỉnh lượng nhiên liệu phun thêm.
Zur Korrektur muss das Tellerrad weiter vom Kegelrad weg verschoben werden.
Để hiệu chỉnh,di chuyển bánh răng vành khăn ra xa bánh răng côn.
Zur Korrektur muss das Tellerrad näher zum Kegelrad hin verschoben werden.
Để hiệu chỉnh, di chuyển bánh răng vành khăn lại gần bánh răng côn hơn.
korrektiv /(Adj.) (veraltet)/
để hiệu chỉnh; để chỉnh sửa; để cải tạo;