TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để hiệu chỉnh

để hiệu chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để chỉnh sửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cải tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để hiệu chỉnh

korrektiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sehr genau (Einsatz vorwiegend zur Kalibrierung bzw. Eichung anderer Druckmessgeräte)

Rất chính xác (chủ yếu dùng để hiệu chỉnh cũng như đo kiểm các áp kế khác)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Endmaße (Bild 2) werden zur Kalibrierung von Messwerkzeugen verwendet.

Căn mẫu đo (Hình 2) được sử dụng để hiệu chỉnh các dụng cụ đo lường.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Steuergerät benötigt das Signal zur Anpassung der Kraftstoffmenge.

ECU sử dụng thông tin này để hiệu chỉnh lượng nhiên liệu phun thêm.

Zur Korrektur muss das Tellerrad weiter vom Kegelrad weg verschoben werden.

Để hiệu chỉnh,di chuyển bánh răng vành khăn ra xa bánh răng côn.

Zur Korrektur muss das Tellerrad näher zum Kegelrad hin verschoben werden.

Để hiệu chỉnh, di chuyển bánh răng vành khăn lại gần bánh răng côn hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

korrektiv /(Adj.) (veraltet)/

để hiệu chỉnh; để chỉnh sửa; để cải tạo;