Việt
để ngăn chặn
để ngăn cấm
Đức
prohibitiv
Sie werden zur Verhinderung hoher Überspannungen, z.B. an elektronischen Bauele menten eingesetzt.
Chúng được dùng để ngăn chặn sự quá áp, thí dụ trong những linh kiện điện tử.
Um die Übertragung von Geräuschen zu verhindern sollte er nicht an der Karosserie befestigt werden.
Để ngăn chặn sự lan truyền của tiếng ồn, thiết bị này không nên lắp trên thân vỏ xe.
Das Einpudern des Modells verhindert ein Festkleben des angefeuchteten Formsandes.
Mẫu đúc được rắc phấn để ngăn chặn cát ẩm bám dính vào khuôn.
Um dem entgegenzuwirken, wird das Doppelstegdornhalterwerkzeug (Bild 2) eingesetzt.
Để ngăn chặn hiện tượng này, khuôn có vòng giữ lõi sống đôi (Hình 2) được sử dụng.
Hierbei soll die Schnecke in vorderer Position gehalten werden, um ein Zurückströmen der auftreibenden Schmelze zu verhindern.
Trục vít phải được giữ ở vị trí phía trước để ngăn chặn nguyên liệu nóng chảy chảy ngược.
prohibitiv /(Adj.) (Fachspr.)/
để ngăn chặn; để ngăn cấm (verhindernd, vorbeugend);