TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để ngăn chặn

để ngăn chặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để ngăn cấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để ngăn chặn

prohibitiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden zur Verhinderung hoher Überspannungen, z.B. an elektronischen Bauele­ menten eingesetzt.

Chúng được dùng để ngăn chặn sự quá áp, thí dụ trong những linh kiện điện tử.

Um die Übertragung von Geräuschen zu verhindern sollte er nicht an der Karosserie befestigt werden.

Để ngăn chặn sự lan truyền của tiếng ồn, thiết bị này không nên lắp trên thân vỏ xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Einpudern des Modells verhindert ein Festkleben des angefeuchteten Formsandes.

Mẫu đúc được rắc phấn để ngăn chặn cát ẩm bám dính vào khuôn.

Um dem entgegenzuwirken, wird das Doppelstegdornhalterwerkzeug (Bild 2) eingesetzt.

Để ngăn chặn hiện tượng này, khuôn có vòng giữ lõi sống đôi (Hình 2) được sử dụng.

Hierbei soll die Schnecke in vorderer Position gehalten werden, um ein Zurückströmen der auftreibenden Schmelze zu verhindern.

Trục vít phải được giữ ở vị trí phía trước để ngăn chặn nguyên liệu nóng chảy chảy ngược.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prohibitiv /(Adj.) (Fachspr.)/

để ngăn chặn; để ngăn cấm (verhindernd, vorbeugend);