Việt
làm lạnh
để nguội
làm nguội
làm nguội đi
làm dịu xuống
làm khuây đi
Đức
abkuhlen
Vor der Weiterverarbeitung müssen die Rahmen einige Minuten auskühlen.
Trước khi gia công tiếp, cácprofin phải được để nguội vài phút.
Die aus dem Werkzeug entnommenen Formteile werden normalerweise an der Luft abgekühlt.
Các chi tiết định hình được lấy ra khỏi khuônthường được để nguội tự nhiên trong khôngkhí.
Das FVK-Bauteil kann abkühlen, die Härtung ist abgeschlossen (Bild 1).
Các chi tiết bằng vật liệu composite có thể để nguội, sự hóa cứng kết thúc (Hình 1).
Die Verarbeitungsschwindung wird nach Abkühlung (24 h bis 168 h) bei Raumtemperatur (23 °C +2 °C) gemessen.
Độ co rút trong gia công được đo theo thời gian để nguội (24 đến 168 giờ) ở nhiệt độ bình th ường (23 °C +2°C).
Die so „luvithermisierte" Folie wird üblicherweise nach dem Abkühlen zur Erreichung hoher Reißfestigkeiten in Reckrichtung oberhalb der Einfriertemperatur längsgereckt.
Sau khi để nguội, màng "gia nhiệt luvitherm" thường được kéo giãn dài tại nhiệt độ trên nhiệt độ đông cứng để đạt được độ bền đứt (độ bền xé rách) cao.
abkuhlen /vt/
1. làm lạnh, để nguội, làm nguội; 2. (nghĩa bóng) làm nguội đi, làm dịu xuống, làm khuây đi;