Việt
để tìm ra
để khám phá ra.
Đức
heuristisch
alle oder genau festgelegte Einzelwerte der Stichprobe, zur Ermittlung der Prozessfähigkeit Cp.
Tất cả hay từng trị số được xác định chính xác trước của mẫu thử ngẫu nhiên để tìm ra thông số Cp cho năng lực quá trình.
Um die Ursache zu ermitteln, müssen mithilfe eines Widerstandsmessgerätes die CAN-Leitungen überprüft werden.
Để tìm ra nguyên nhân, phải sử dụng đồng hồ đo điện trở để kiểm tra các đường dây CAN.
Zur Ermittlung der Fehlerursache sind die in den Diagnosetestern vorgegebenen Fehlersuchprogramme anzuwenden.
Để tìm ra nguyên nhân lỗi, phải dùng những chương trình kiếm lỗi đã cài đặt sẵn trong các thiết bị chẩn đoán.
Zum einfachen Auffinden von Schaltungsstellen dienen im Stromlaufplan angebrachte Abschnittsbezeichnungen.
Để tìm ra dễ dàng các vị trí chuyển mạch trong sơ đồ mạch điện, người ta đánh dấu từng đoạn của mạch điện.
v Knoten, der die Lichtwellen empfängt, ist defekt. Zur Ermittlung der Fehlerursache ist das Prüfprogramm im Diagnosetester zu verwenden.
Nút mạng nhận tín hiệu quang bị hỏng Để tìm ra nguyên nhân của lỗi, phải dùng chương trình kiểm tra trong thiết bị chẩn đoán.
heuristisch /a/
để tìm ra, để khám phá ra.