TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để thực hiện

để gia công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chờ được hoàn tất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để thực hiện

anliegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu muss das Fahrzeug mit flüssigem Methanol (CH3OH) betankt werden.

Để thực hiện điều này, xe phải được nạp methanol lỏng (CH3OH).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für diese Aufgabe kommen mehrere Möglichkeiten in Betracht.

Có nhiều phương cách để thực hiện việc này.

Dazu gibt es verschiedene Möglichkeiten.

Có nhiều kỹ thuật khác nhau để thực hiện điều này

Dazu kann man eine Balkenwaage oder eine Hebelwaage verwenden.

Để thực hiện điều đó, ta có thể dùng cân đĩa hoặc cân đòn.

Die zur Verfügung stehenden Arbeitskräfte reichen nicht für alle Aufgaben aus.

Các lực hoạt động được sử dụng không đủ để thực hiện các chức năng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liegt etwas Besonderes an?

có công việc gì đặc biệt phải làm. hay không.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anliegen /(st. V.; hat; siidd., österr., Schweiz.: ist)/

(ugs ) để gia công; để thực hiện; chờ được hoàn tất;

có công việc gì đặc biệt phải làm. hay không. : liegt etwas Besonderes an?