Việt
định làm
muôn làm
thích làm
Đức
belieben
Bei Beachtung der Arbeitsregeln sind die Winkelwerte an Universalwinkelmessern mit Ziffernanzeige wesentlich einfacher ablesbar.
Khi tuân thủ các quy định làm việc, các trị s ố góctrên thước đo góc vạn năng với hiển thị bằng sốcó thể dễ đọc hơn nhiều.
Isotherme Verdichtung (T = konstant, ideale Kühlung)
Sự nén đẳng nhiệt (khi T = Cố định, làm mát lý tưởng)
Zustandsänderung bei konstanter Beladung X (Erwärmung der Luft ohne Trockengutkontakt): Zustandsänderung bei konstanter spezifischer Enthalpie h (Feuchteaufnahme durch die Luft):
Biến đổi trạng thái khi độ ẩm tuyệt đối X cố định (làm nóng không khí nhưng không có tiếp xúc với các chất hút ẩm):
er beliebte lange zu schlafen
nó thích ngủ lâu
Sie belieben zu scherzen?
có lẽ là Bà nói đùa?
belieben /(sw. V.; hat)/
(oft iron ) định làm; muôn làm; thích làm;
nó thích ngủ lâu : er beliebte lange zu schlafen có lẽ là Bà nói đùa? : Sie belieben zu scherzen?