Việt
sự trích dẫn
đọạn trích dẫn
Đức
Abführung
der Vortrag war aufgelockert durch die Anführung
einiger Zitate
bài thuyết trình đã được làm phong phú bởi sự trích dẫn một vài đoạn văn.
Abführung /die; -en/
sự trích dẫn; đọạn trích dẫn (Zitierung, Wiedergabe);
: der Vortrag war aufgelockert durch die Anführung bài thuyết trình đã được làm phong phú bởi sự trích dẫn một vài đoạn văn. : einiger Zitate