TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đố

đố

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt

Anh

đố

rail

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 rail

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đố

Sprosse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Ich komme voran«, sagt Einstein nochmals, »ich denke, die Rätsel werden sich aufklären.

Việc của mình có tiến triển", Einstein lại nói. " Mình nghĩ rằng sẽ giải đáp được câu đố.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da hatte ihr neidisches Herz Ruhe, so gut ein neidisches Herz Ruhe haben kann.

Lúc đó, tính ghen ghét đố kỵ của mụ mới nguôi, mụ mới cảm thấy mãn nguyện.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“I think the secrets will come.

Mình nghĩ rằng sẽ giải đáp được câu đố.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kämpfer (Riegel)

Đố cửa

:: Brennerform und Brennergröße

:: Hình dạng và kính cỡ của vòi đố t

Từ điển tiếng việt

đố

- 1 dt. Thanh tre hay gỗ đóng vào bức vách trong một cái khe khoét vào gỗ gọi là ngàm: Làm cho chí tái chí tam, rồi ra đố lại vào ngàm mới thôi (NĐM); Giàu nứt đố đổ vách (tng), Khen thay con tạo khéo khôn phàm, một đố giương ra biết mấy ngàm (HXHương).< br> - 2 dt. Đường kẻ dọc trên mặt vải: Những đường đố dệt bằng chỉ xanh.< br> - 3 đgt. 1. Thách làm được việc gì: Đố ai quét sạch lá rừng, để ta khuyên gió gió đừng rung cây (cd) 2. Hỏi có đoán được không, có giải thích được không: Tôi đố anh biết đội bóng nào đã thắng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rail /xây dựng/

đố (cửa sổ)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sprosse /f/XD/

[EN] rail

[VI] đố (cửa sổ)