Việt
đốt cháy hoàn toàn
cháy hết
cháy hoàn toàn.
Đức
Nachbrennen
Bei diesem Verhältnis reicht jedoch der Sauerstoff zur vollständigen Verbrennung des Acetylens nicht aus; diese wird erst mit dem Sauerstoff der Umgebungsluft erreicht.
Tuy nhiên ở tỷ lệ này, không đủ lượng oxy để đốt cháy hoàn toàn acetylen, việc đốt cháy hoàn toàn chỉ đạt được với oxy trong không khí xung quanh.
Hierbei erhält der Motor genau so viel Luft, wie er für die vollständige Verbrennung des Kraftstoffs benötigt.
Trong trường hợp này, động cơ nhận được đúng lượng không khí để đốt cháy hoàn toàn lượng nhiên liệu được cung cấp.
d.h., es wird ein mageres Kraftstoff-Luft-Gemisch gebildet, das mehr Luft enthält, als zur vollständigen Verbrennung notwendig ist.
Điều này có nghĩa là một hỗn hợp hòa khí “nhạt” được hình thành, chứa nhiều không khí hơn lượng không khí cần thiết để đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu.
Unter optimalen Bedingungen (mit motorischer Verbrennung nicht erreichbar) verbrennen Kohlenwasserstoffverbindungen (HC-Verbindungen) vollständig zu Kohlendioxid (CO2) und Wasser (H2O).
Trong những điều kiện tối ưu (mà không thể đạt được khi cháy trong động cơ), những hợp chất HC được đốt cháy hoàn toàn thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O).
Das Luftverhältnis l ist das Verhältnis zwischen der tatsächlich der Verbrennung zugeführten Luftmasse und der zur vollständigen Verbrennung theoretisch erforderlichen Luftmasse.
Hệ số dư lượng không khí là tỷ lệ giữa khối lượng không khí thực tế được nạp vào buồng đốt và khối lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn hòa khí.
Nachbrennen /n -s/
1. [sự] đốt cháy hoàn toàn; 2. (kĩ thuật) [sự] cháy hết, cháy hoàn toàn.