Việt
đốt lò sưởi
vận hành lò sưởi
nhóm lửa
nhóm lò
Đức
einfeuern
Heizelement
anheizen
Erreicht wurde das u. a. durch schwefelfreie Kraftstoffe und Heizöl, den Einsatz von Katalysatoren für Ottomotoren, Dieselpartikelfilter und die Einführung effektiver Rauchgasreinigungsanlagen in Industriebetrieben und Kraftwerken.
Đạt được điều ấy là nhờ sử dụng nhiên liệu và dầu đốt lò sưởi không chứa lưu huỳnh, dùng bộ chuyển đổi xúc tác cho động cơ hai thì, bộ lọc hạt diesel, cũng như lắp đặt những hệ thống làm sạch khói hiệu quả trong những xí nghiệp và nhà máy điện v.v.
ihr habt aber tüchtig eingefeuert
các con đã đốt lò sưởi rất ấm.
einfeuern /(sw. V.; hat) (landsch.)/
đốt lò sưởi;
các con đã đốt lò sưởi rất ấm. : ihr habt aber tüchtig eingefeuert
Heizelement /das (Elektrot)/
đốt lò sưởi; vận hành lò sưởi;
anheizen /(sw. V.; hat)/
đốt lò sưởi; nhóm lửa; nhóm lò;