TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đốt thành tro

đốt thành tro

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thiêu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

đốt thành tro

incinerate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 calcine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 incinerate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 incinerated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 kindle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 knot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

incinerate

đốt thành tro, thiêu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 calcine

đốt thành tro

 incinerate

đốt thành tro

incinerate, incinerated, kindle, knot

đốt thành tro

 calcine, incinerate /xây dựng/

đốt thành tro

1. Biến một chất thành tro hoặc bột bằng cách dùng lửa; cũng có nghĩa là thuộc hoặc có liên quan tới tro. 2. nung quặng kim loại để loại điôxít lưu huỳnh hoặc điôxít cácbon; cũng loại quặng đó. 3. Một chất hoặc hợp chất được nung lên, nhưng không làm nóng chảy, được dùng làm thành phần của đồ gốm.

1. to reduce a substance to calx or powder by means of heat; also, of or relating to such a calx or powder.to reduce a substance to calx or powder by means of heat; also, of or relating to such a calx or powder.2. to roast metallic ore in order to eliminate sulfur or carbon dioxide; also, the ore so treated.to roast metallic ore in order to eliminate sulfur or carbon dioxide; also, the ore so treated.3. a ceramic material or mixture fired, but not fused, for use as a constituent in a ceramic composition.a ceramic material or mixture fired, but not fused, for use as a constituent in a ceramic composition.