knot /xây dựng/
mặt gỗ
knot
mấu
knot
dặm
knot /điện tử & viễn thông/
nút buộc
knot
hải lý (1852m)
knot /điện tử & viễn thông/
mắt tre
knob, knot
ụ, bướu
knot, ledge /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
gióng
foul, knot /giao thông & vận tải;dệt may;dệt may/
làm rối
kink, knot /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
nút (dây thừng)
knot, loop /dệt may;toán & tin;toán & tin/
thắt nút
lock knob, knot
nút khóa
rope kink, knot
nút thắt dây
Sự bện xoắn của các đầu hay các phần của một hay nhiều cuộn dây, sợi dây, làm cho chúng khó bị tách rời.
An intertwining of the ends or parts of one or more ropes, threads, or the like so that they cannot be easily separated.
knot, nautical mile /hóa học & vật liệu/
hải lý (1852m)
knot, knot of bamboo /xây dựng/
mắt tre
kernel function, knot, nuclear
hàm hạch
slide head, knot, mound
ụ trượt
knot, nautical league, sea mile
dặm biển
incinerate, incinerated, kindle, knot
đốt thành tro
crest tile, knot, meniscus, ridge
ngói ở nóc nhà
camber, crest, knot, memory tube, meniscus
mặt khum
Phần hơi lồi, vòm hoặc phần cong trong dây chuyền lắp ghép hoặc bộ phận nào đó.
A slight convexity, arching, or curvature in an assembly or component.