kink
nút thắt
kink
nút thắt, chứng vẹo cổ
Một vòng kín của một sợi dây hoặc một cuộn dây làm biến dạng mãi mãi và làm hỏng cuộn dây. Y học. Một thuật ngữ thông dụng dùng để chỉ sự xơ cứng hay đau nhức cơ, như ở cổ hoặc lưng.
A tight loop in a wire or wire rope that permanently deforms and damages the wire.Medicine. a popular term for muscle stiffness or soreness, as in the neck or back.
kink /toán & tin/
chỗ thắt nút
kink
chỗ thắt nút
kink
chỗ vặn
kink
chỗ xoắn
kink
chỗ xoắn vặn
kink /y học/
nút thắt, chứng vẹo cổ
inflexion, kink
sự uốn cong
kink, knot /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
nút (dây thừng)
kink, snarl /ô tô;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
chỗ thắt nút
contortion, distort, kink
vặn lại
flexion, kink, knee
chỗ uốn cong
bent-up bar, kink /xây dựng/
sự uốn gập
helical scan videotape recorder, kink
máy ghi băng viđeo quét xoắn ốc
bending, folding, kink, rabbeting
sự gập
satellite failure, fault, impairment, kink, mar, smash-up, wreck
sự hư hỏng vệ tinh