Việt
đồ gia dụng
đồ dùng trong nhà
đồ dùng trong gia đình hàng ngày
các đồ dùng gia đình hàng ngày
đồ nhật dụng
Đức
Haushaltswa
Haushaltsartikel
So sind sie vor allem in der Automobilindustrie, beider Spielwarenproduktion und bei Haushaltsgegenständen, im Verpackungsbereich und in derBauindustrie, aber auch in der Medizintechnikvon stetig wachsendem Interesse (Bild 1).
Nhất là trong công nghiệp ô tô, các sản phẩm đồ chơi và đồ gia dụng, trong lĩnh vực đóng gói và trong kỹ nghệ xây dựng, và cả trong kỹ thuật y khoa với nhu cầu liên tục gia tăng (Hình 1).
Haushaltsartikel /m -s, =/
các đồ dùng gia đình hàng ngày, đồ nhật dụng, đồ gia dụng; Haushalts
Haushaltswa /ren (PL)/
đồ gia dụng; đồ dùng trong nhà (Haushaltsartikel);
Haushaltsartikel /der/
đồ dùng trong gia đình hàng ngày; đồ gia dụng;