interval timer, timer /điện tử & viễn thông/
đồng hồ hẹn giờ
Là một thiết bị hoạt động bằng một mô tơ điện, hoặc tụ điện có chức năng đóng mở tại một thời điểm xác định; được sử dụng cho thiết bị có chức năng điều khiển từ xa, như hệ thống đèn chiếu sáng.
A device operated by an electric motor, a clockwork, or an electronic or resistor-capacitor circuit that opens and closes at specific times; used for automatically controlling functions such as lighting systems.