interval timer /đo lường & điều khiển/
bộ đo khoảng thời gian
interval timer /xây dựng/
bộ đo khoảng thời gian
interval timer
bộ định thời khoảng
interval timer /toán & tin/
bộ đếm thời gian
interval timer, timer /điện tử & viễn thông/
đồng hồ hẹn giờ
Là một thiết bị hoạt động bằng một mô tơ điện, hoặc tụ điện có chức năng đóng mở tại một thời điểm xác định; được sử dụng cho thiết bị có chức năng điều khiển từ xa, như hệ thống đèn chiếu sáng.
A device operated by an electric motor, a clockwork, or an electronic or resistor-capacitor circuit that opens and closes at specific times; used for automatically controlling functions such as lighting systems.
interval timer, time-interval counter /toán & tin/
bộ đếm khoảng thời gian
clock register, interval timer, timer register
bộ đếm thời gian
clock register, interval timer, timing equipment
bộ định thời khoảng