Hehler /der; -s, -/
đồng xu;
đồng tiền bằng bạc hay bằng đồng (hiện nay không còn được dùng);
là đồ vô giá trị, không đáng giá một xu : keinen/nicht einen [roten, lumpigen, blutigen] Heller wert sein (ugs.) hết sạch tiền, không còn được một xu : keinen [roten, lumpigen] Heller [mehr] haben, besitzen (ugs.) không còn chút cơ hội nào : keinen [roten] Heller für jmdn., etw. geben (ugs.) đến đồng bạc cuối cùng. : bis auf den letzten Heller/auf Heller und Pfennig (ugs.)