Sou /[su], der; -, -s/
(früher) đồng xu (tiền Pháp);
Pfennig /[’pfenig], der; -s, -e (aber meist: 5 Pfennig)/
(Abk : Pf) đồng xu (Đức);
hiện nay không còn dùng nữa (100 Pfennig = 1 Mark);
người nào không biết quí trọng đồng xu thì không đáng có một đồng bạc (không qui món tiền nhỏ thì không xứng đáng có số tiền lớn) : (Spr.) wer đen Pfennig nicht ehrt, ist des Talers nicht wert không đáng giá một xu : keinen Pfennig wert sein (ugs.) không đáng đầu tư cho ai (hay việc gì) : für jmdn., etw. keinen Pfennig geben (ugs.) : jeden Pfennig [dreimal] umdrehen rất tiết kiệm : auf den Pfennig sehen (ugs.) đến đồng xu cuối cùng : bis auf den letzten Pfennig (ugs.) phải rất dè xẻn, phải tính toán từng xu (khi chi tiêu). : mit dem Pfennig rechnen müssen
Hehler /der; -s, -/
đồng xu;
đồng tiền bằng bạc hay bằng đồng (hiện nay không còn được dùng);
là đồ vô giá trị, không đáng giá một xu : keinen/nicht einen [roten, lumpigen, blutigen] Heller wert sein (ugs.) hết sạch tiền, không còn được một xu : keinen [roten, lumpigen] Heller [mehr] haben, besitzen (ugs.) không còn chút cơ hội nào : keinen [roten] Heller für jmdn., etw. geben (ugs.) đến đồng bạc cuối cùng. : bis auf den letzten Heller/auf Heller und Pfennig (ugs.)