Groschen /[’grojon], der; -s, -/
(Abk : g ) xu;
đơn vị tiền tệ của Áo (100 Groschen = 1 Schilling);
Groschen /[’grojon], der; -s, -/
(ugs ) đồng mười Pfennig;
das ist allerhand fürn Groschen : đó là chuyện vặt vãnh, tôi không nghĩ đến điều đó dafür gebe ich keinen Groschen : tôi không chi một xu nào cho việc đó đâu die Vorstellung war keinen Groschen wert (ugs.) : buổi biểu diễn thật không đáng một xu (thật tệ)' , der Groschen fällt [bei jmdm.] (ugs.): (người nào) đã hiểu ra vấn đề der Groschen falt bei jmdm. pfennigweise (ugs.) : người nào hơi chậm hiểu, tối dạ nicht bei Groschen sein : (tiếng lóng) đầu óc không được bình thường.