Groschen /[’grojon], der; -s, -/
(ugs ) đồng mười Pfennig;
đó là chuyện vặt vãnh, tôi không nghĩ đến điều đó : das ist allerhand fürn Groschen tôi không chi một xu nào cho việc đó đâu : dafür gebe ich keinen Groschen buổi biểu diễn thật không đáng một xu (thật tệ)' , der Groschen fällt [bei jmdm.] (ugs.): (người nào) đã hiểu ra vấn đề : die Vorstellung war keinen Groschen wert (ugs.) người nào hơi chậm hiểu, tối dạ : der Groschen falt bei jmdm. pfennigweise (ugs.) (tiếng lóng) đầu óc không được bình thường. : nicht bei Groschen sein
Zehnpfennigstück /das (mit Ziffern: 10- Pfennig-Stück)/
đồng mười Pfennig;
Zehner /der, -s, -/
(ugs ) đồng mười Pfennig;
đồng mười xu;
đồng một hào;