TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đồng xu

đồng xu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một trinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng trinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện nay không còn dùng nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng tiền bằng bạc hay bằng đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đồng xu .

đồng xu .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đồng xu .

Sou

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đồng xu

Groschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sou

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pfennig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hehler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(Spr.) wer đen Pfennig nicht ehrt, ist des Talers nicht wert

người nào không biết quí trọng đồng xu thì không đáng có một đồng bạc (không qui món tiền nhỏ thì không xứng đáng có số tiền lớn)

keinen Pfennig wert sein (ugs.)

không đáng giá một xu

für jmdn., etw. keinen Pfennig geben (ugs.)

không đáng đầu tư cho ai (hay việc gì)

jeden Pfennig [dreimal] umdrehen

auf den Pfennig sehen (ugs.)

rất tiết kiệm

bis auf den letzten Pfennig (ugs.)

đến đồng xu cuối cùng

mit dem Pfennig rechnen müssen

phải rất dè xẻn, phải tính toán từng xu (khi chi tiêu).

keinen/nicht einen [roten, lumpigen, blutigen] Heller wert sein (ugs.)

là đồ vô giá trị, không đáng giá một xu

keinen [roten, lumpigen] Heller [mehr] haben, besitzen (ugs.)

hết sạch tiền, không còn được một xu

keinen [roten] Heller für jmdn., etw. geben (ugs.)

không còn chút cơ hội nào

bis auf den letzten Heller/auf Heller und Pfennig (ugs.)

đến đồng bạc cuối cùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

keinen Groschen wert sein

không đáng giá một XU;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sou /[su], der; -, -s/

(früher) đồng xu (tiền Pháp);

Pfennig /[’pfenig], der; -s, -e (aber meist: 5 Pfennig)/

(Abk : Pf) đồng xu (Đức); hiện nay không còn dùng nữa (100 Pfennig = 1 Mark);

người nào không biết quí trọng đồng xu thì không đáng có một đồng bạc (không qui món tiền nhỏ thì không xứng đáng có số tiền lớn) : (Spr.) wer đen Pfennig nicht ehrt, ist des Talers nicht wert không đáng giá một xu : keinen Pfennig wert sein (ugs.) không đáng đầu tư cho ai (hay việc gì) : für jmdn., etw. keinen Pfennig geben (ugs.) : jeden Pfennig [dreimal] umdrehen rất tiết kiệm : auf den Pfennig sehen (ugs.) đến đồng xu cuối cùng : bis auf den letzten Pfennig (ugs.) phải rất dè xẻn, phải tính toán từng xu (khi chi tiêu). : mit dem Pfennig rechnen müssen

Hehler /der; -s, -/

đồng xu; đồng tiền bằng bạc hay bằng đồng (hiện nay không còn được dùng);

là đồ vô giá trị, không đáng giá một xu : keinen/nicht einen [roten, lumpigen, blutigen] Heller wert sein (ugs.) hết sạch tiền, không còn được một xu : keinen [roten, lumpigen] Heller [mehr] haben, besitzen (ugs.) không còn chút cơ hội nào : keinen [roten] Heller für jmdn., etw. geben (ugs.) đến đồng bạc cuối cùng. : bis auf den letzten Heller/auf Heller und Pfennig (ugs.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sou /m -s, -s =/

đồng xu (tiền Pháp, tiền Việt Nam).

Groschen /m -s, =/

một trinh, đồng trinh, đồng xu; keinen Groschen wert sein không đáng giá một XU;