Việt
đổ nghiêng
Anh
tilt
Die Mischungsbestandteile wie Kautschuk, Ruße, helleFüllstoffe, Kautschuk-Chemikalien, Weichmacher werden ma-nuell mit Hilfe von Kippkübeln halb- bzw. vollautomatisch über Dosier-Verwiegeanlagen eingegeben.
nhạt, hóa chất cao su, chất làm mềm được cho vào bằngay với sự hỗ trợ của các gầu chứa có thể đổ nghiêng bằnghệ thống cân định liều lượng bán tự động hoặc hoàn toàn tự động.
Einspurige Fahrzeuge sind im Stand instabil, sie kippen um.
Xe một vệt bánh không vững vàng khi đứng yên và sẽ đổ nghiêng qua một bên.