TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đổi số

đổi số

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đổi số

 shifting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Gang- und Kupplungswechsel kann automatisch oder per Fahrerwunsch erfolgen.

Sự thay đổi số và ly hợp có thể tiến hành tự động hoặc bởi người lái xe.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Genommutationen sind Veränderungen der Zahl der Chromosomen.

Đột biến bộ gen (genome mutation) là sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.

Das Sensorsignal wird im Messumformer durch Korrelationen in die Einheiten optische Dichte OD, Zellzahl oder Biomasse verrechnet und steht für Regelungen zur Verfügung.

Các tín hiệu cảm ứng được tính toán bằng máy biến đổi số trong tương quan với đơn vị mật độ quang học OD, số tế bào hoặc sinh khối và sẵn sàng cung ứng cho việc điều chỉnh.

So bedingt das Räuber-Beute-Verhältnis (z.B. Wolf – Hase) das Schwingen um den stabilen Gleichgewichtspunkt eines Ökosystems, bei dem unter sonst unveränderten Bedingungen die Zahl der Tiere im Mittel konstant bleibt (Bild 3).

Như vậy tỷ lệ mãnh thú - con mồi (thí dụ chó sói - thỏ) là nguyên nhân của sự dao động quanh điểm cân bằng ổn định của một hệ sinh thái mà ở đó, khi những điều kiện khác không thay đổi, số lượng trung bình của chúng sẽ bất biến (Hình 3).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shifting

đổi số