Việt
độ định hướng
Anh
degree of orientation
directivity
Dazu zählen die mögliche Bauteilgestalt, realisierbare Bauteilgröße, Wanddicken und Wanddickentoleranzen, realisierbarer Faservolumenanteil, Ausrichtungsgrad der Fasern und der fertigungstechnischer Aufwand.
bao gồm hình dáng có thể của chi tiết, độ lớn khả thi, các độ dày và dung sai, thành phần dung lượng sợi được phép pha trộn, độ định hướng của sợi và công sức cho kỹ thuật chế biến.
degree of orientation, directivity /hóa học & vật liệu/