Việt
độ ưu tiên
sự ưu tién
Anh
priority
Je niedriger der Identifier, umso höher ist die Priorität.
Danh tính càng thấp, độ ưu tiên càng cao.
Die Motronic bildet eine Ersatzgröße, in die die Anforderungen der einzelnen Systeme mit unterschiedlicher Priorität eingehen.
Motronic dùng một đại lượng thay thế để thể hiện các yêu cầu của từng hệ thống với những mức độ ưu tiên khác nhau.
Es ist ein einfaches Netzwerk mit Busstruktur, bei dem alle Computer als gleichberechtigte, eigenständige Arbeitsstationen über eine Datenleitung verbunden sind.
Là một mạng đơn giản với cấu trúc bus, tất cả những máy tính trong mạng đều là những trạm làm việc độc lập có cùng mức độ ưu tiên truy cập mạng, được kết nối với nhau qua một đường dây truyền dữ liệu.
Das Steuergerät wertet die von den Antennen für Reifendrucküberwachung ankommenden Signale aus und gibt die Informationen für den Fahrer, je nach Priorität, z.B. Priorität 1, plötzlicher Druckverlust, auf dem Display aus.
Bộ điều khiển đánh giá các tín hiệu đến từ ăng ten cho việc kiểm soát áp suất lốp và tùy theo mức độ ưu tiên gửi thông tin lên bảng hiển thị cho người lái xe, thí dụ ưu tiên 1, áp suất bị mất đột ngột.
độ ưu tiên ; sự ưu tién
priority /toán & tin/