Việt
độ ổn định riêng
độ ổn định vốn có
độ ổn định nội tại
Anh
inherent stability
Đức
Formsteifigkeit
Der Trockenkalibrierung schließtsich die Nasskalibrierung an, wenn das Extrudat eine genügende Eigenstabilität erreicht hat.
Quyrình hiệu chuẩn ướt sẽ tiếp nối quy trình khôkhi thành phẩm đã đạt đủ độ ổn định riêng.
Bei Mehrkammer-Profilen kann dieWandstärke deshalb herabgesetzt werden, dadie vorhandenen Innenstege eine gewisse Eigenstabilität schaffen.
Ở các profin nhiều khoang, độ dày thành có thể được giảm bởi vì các vách ngăn bên trong tạo nên độ ổn định riêng nhất định.
Sie verringern jedoch die Formsteifigkeit.
Tuy nhiên chúng làm giảm độ ổn định riêng của piston.
Zur Verbesserung der Formsteifigkeit sind die Zylinderkurbelgehäuse zusätzlich verrippt.
Thân máy có thêm những đường gân để nâng cao độ ổn định riêng.
Weil auf die im Kurbelgehäuse gelagerte Kurbelwelle große Kräfte und Drehmomente wirken, muss das Kurbelgehäuse hohe Festigkeit und Formsteifigkeit besitzen.
Vì lực và momen xoắn lớn tác động lên trục khuỷu tựa trên hộp trục khuỷu nên bộ phận này phải có độ bền cứng và độ ổn định riêng cao.
Formsteifigkeit /f/CNH_NHÂN/
[EN] inherent stability
[VI] độ ổn định riêng, độ ổn định vốn có, độ ổn định nội tại