Việt
độ cứng bề mặt
Anh
surface hardness
skin hardness
Đức
Oberflächenhärte
Im Allgemeinen zeichnen sich PUR-Lacke durch eine hohe Oberflächenhärteund eine gute Witterungs- und Chemikalienbeständigkeit aus.
Nói chung sơn PUR chứng tỏ ưu điểm thông qua độ cứng bề mặt cao và tính bền thời tiết và bền hóa chất tốt.
Die schlechten Schmierbedingen erfordern eine große Randschichthärte, um den Verschleiß zu vermindern.
Điều kiện bôi trơn kém đòi hỏi độ cứng bề mặt cao để giảm độ hao mòn.
Für höchste Beanspruchung und größte Randschichthärte kommen Nitrierstähle wie 31CrMo12 und 31CrMoV9 zum Einsatz.
Với ứng lực và độ cứng bề mặt cao nhất, thép nitơ như 31CrMo12 và 31CrMoV9 được sử dụng.
Oberflächenhärte /f/CT_MÁY/
[EN] surface hardness
[VI] độ cứng bề mặt