Việt
độ chuyển hóa
Anh
conversion rate
change ratio
Đức
Umsatz
Bedingt durch ihren intensiven Stoffwechsel erfolgen Wachstum und Vermehrung bei Mikroorganismen sehr viel rascher als bei tierischen und pflanzlichen Zellen.
Do cường độ chuyển hóa của vi sinh vật cao nên sự tăng trưởng và sinh sản của chúng cũng nhanh hơn so với tế bào động vật và thực vật.
Lediglich eine Abkühlung unter die Glastemperatur macht sie spröde (Bild 3).
Chỉ khi làm nguội dưới nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, chúng trở nên giòn (Hình 3).
Umsatzgrad (Umsatz)
Độ chuyển hóa (chuyển hóa học)
Stoffumsatz und Ausbeute
Độ chuyển hóa và hiệu suất hóa chất
Nach dieser stöchiometrischen Beziehung können aus 74,55 g KCl maximal 174,25 g K2SO4 (theoretische Ausbeute) gewonnen werden (Umsatzgrad und Bildungsgrad gleich 100 %).
Theo mối tương quan hệ số hợp thức thì từ 74,55 g KCl ta được tối đa 174,25 g K2SO4 (hiệu suất lý thuyết) (độ chuyển hóa hay độ tạo thành bằng 100%).
change ratio /y học/
change ratio /hóa học & vật liệu/
[VI] độ chuyển hóa
[EN] conversion rate