TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ chuyển hóa

độ chuyển hóa

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ chuyển hóa

conversion rate

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

 change ratio

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

độ chuyển hóa

Umsatz

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bedingt durch ihren intensiven Stoffwechsel erfolgen Wachstum und Vermehrung bei Mikroorganismen sehr viel rascher als bei tierischen und pflanzlichen Zellen.

Do cường độ chuyển hóa của vi sinh vật cao nên sự tăng trưởng và sinh sản của chúng cũng nhanh hơn so với tế bào động vật và thực vật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Lediglich eine Abkühlung unter die Glastemperatur macht sie spröde (Bild 3).

Chỉ khi làm nguội dưới nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, chúng trở nên giòn (Hình 3).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Umsatzgrad (Umsatz)

Độ chuyển hóa (chuyển hóa học)

Stoffumsatz und Ausbeute

Độ chuyển hóa và hiệu suất hóa chất

Nach dieser stöchiometrischen Beziehung können aus 74,55 g KCl maximal 174,25 g K2SO4 (theoretische Ausbeute) gewonnen werden (Umsatzgrad und Bildungsgrad gleich 100 %).

Theo mối tương quan hệ số hợp thức thì từ 74,55 g KCl ta được tối đa 174,25 g K2SO4 (hiệu suất lý thuyết) (độ chuyển hóa hay độ tạo thành bằng 100%).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 change ratio /y học/

độ chuyển hóa

 change ratio /hóa học & vật liệu/

độ chuyển hóa

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Umsatz

[VI] độ chuyển hóa

[EN] conversion rate