Việt
độ dày màng
độ dày phim
Anh
film thickness
Đức
Filmdicke
zur Dickenmessung und zur Aufwickeleinheit
Đo độ dày màng và đơn vị cuốn
Sie erfüllen am Besten diegestellten Anforderungen an die gefordertenFoliendickentoleranzen.
Chúng đáp ứng tốt nhất những yêu cầu về dung sai của độ dày màng.
Foliendicken von unter 0,3 mm werden durch Ziehen im plastischen Bereich hergestellt.
Độ dày màng dưới 0,3 mm được chế tạo bằng cách kéo trong vùng dẻo.
Dem Wickler (Bild 4) kommt die Aufgabe zu, die gefertigte Folie unter Beachtung möglicher Einflussfaktoren, wie Foliendicke, Foliensteifigkeit, Folientemperatur, u. a. aufzuwickeln.
Máy cuộn (Hình 4) có nhiệm vụ cuộn màng và kiểm soát các yếu tố ảnh hưởng như độ dày màng, độ cứng màng, nhiệt độ màng v.v.
Die richtige Abstimmung der Parameter auf den verwendeten Kunststoff und die Foliendicke, bestimmt die Qualität und Toleranz des fertigen Produkts.
Kết hợp đúng các thông số kỹ thuật đối với chất dẻo được sử dụng và độ dày màng quyết định chất lượng và dung sai của thành phẩm.
Filmdicke /f/C_DẺO/
[EN] film thickness
[VI] độ dày màng, độ dày phim
film thickness /hóa học & vật liệu/