TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ dày màng

độ dày màng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ dày phim

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

độ dày màng

film thickness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 film thickness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

độ dày màng

Filmdicke

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

zur Dickenmessung und zur Aufwickeleinheit

Đo độ dày màng và đơn vị cuốn

Sie erfüllen am Besten diegestellten Anforderungen an die gefordertenFoliendickentoleranzen.

Chúng đáp ứng tốt nhất những yêu cầu về dung sai của độ dày màng.

Foliendicken von unter 0,3 mm werden durch Ziehen im plastischen Bereich hergestellt.

Độ dày màng dưới 0,3 mm được chế tạo bằng cách kéo trong vùng dẻo.

Dem Wickler (Bild 4) kommt die Aufgabe zu, die gefertigte Folie unter Beachtung möglicher Einflussfaktoren, wie Foliendicke, Foliensteifigkeit, Folientemperatur, u. a. aufzuwickeln.

Máy cuộn (Hình 4) có nhiệm vụ cuộn màng và kiểm soát các yếu tố ảnh hưởng như độ dày màng, độ cứng màng, nhiệt độ màng v.v.

Die richtige Abstimmung der Parameter auf den verwendeten Kunststoff und die Foliendicke, bestimmt die Qualität und Toleranz des fertigen Produkts.

Kết hợp đúng các thông số kỹ thuật đối với chất dẻo được sử dụng và độ dày màng quyết định chất lượng và dung sai của thành phẩm.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Filmdicke /f/C_DẺO/

[EN] film thickness

[VI] độ dày màng, độ dày phim

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

film thickness

độ dày màng

 film thickness /hóa học & vật liệu/

độ dày màng