Việt
độ dẻo dai
độ nhanh nhẹn
Anh
ductility
Đức
Schnellkraft
Zähigkeits- und Festigkeitsbestimmungen (z. B. Streckgrenze als Grundlage für Druckbehälterberech- nungen, Härte zur Abschätzung der Verschleißfestigkeit, Dauerschwingfestigkeit als Beurteilungsgrundlage für das Verhalten bei wiederholter schwellender oder wechselnder Beanspruchung und Zeitstandfestigkeit zur Beurteilung des Verhaltens bei länger währender Zugbeanspruchung).
Xác định độ dẻo dai và độ bền (t.d. giới hạn đàn hồi là cơ sở cho tính toán thiết kế bồn chứa chịu áp suất, độ cứng để đánh giá độ bền chống mài mòn, độ bền mỏi qua rung là cơ sở để đánh giá tính chất của vật liệu trong trường hợp thường xuyên chịu tải ngưỡng hoặc tải dao động và độ bền rão để đánh giá tính chất chịu tải kéo lâu dài).
Die Vorteile der Schweißkonstrukti-onen liegen in der universellen Gestaltung undder hohen Zähigkeit.
Ưu điểm của cấu trúc hàn là việc chế tạo đa dạng và độ dẻo dai cao.
Die Kerbschlagarbeit wird im so genannte Kerbschlagversuch (siehe Kapitel 3.4) bestimmt und ist ein Maß für die Zähigkeit eines Werkstoffes abhängig von der Temperatur.
Công va đập được xác định trong thử nghiệm độ dai va đập mẫu có khía (xem mục 3.4) và là thước đo độ dẻo dai của một vật liệu phụ thuộc vào nhiệt độ.
Schnellkraft /die (o. PL)/
độ nhanh nhẹn; độ dẻo dai;
ductility /xây dựng/