TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ dịch

độ dịch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ dịch

 displacement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die zu erfassenden Messwerte einer Messgröße, z.B. elektrische Spannung, werden in einen entsprechenden, d.h. analogen1) Zeigerausschlag des Messinstrumentes umgewandelt.

Trị số tức thời của đại lượng cần đo (thí dụ điện áp) được biến đổi thành độ dịch chuyển tương ứng liên tục (tương tự(1)) của kim đo.

Es werden Drosselventile mit fester oder einstellbarer Engstelle verwendet. Mit einem Drosselventil lässt sich z.B. bei einem Zylinder die Bewegungsgeschwindigkeit des Kolbens verringern oder verändern.

Bao gồm các loại van tiết lưu với tiết diện lưu thông không đổi và tiết diện lưu thông hiệu chỉnh được, sử dụng thí dụ trong việc giảm hay giới hạn tốc độ dịch chuyển của piston trong xi lanh.

Der Beobachter des Zeigerausschlages wandelt den analogen Zeigerausschlag in eine zahlenmäßige, d.h. digitale Darstellung um, es erfolgt dabei eine geistige Analog­Digital­Umwandlung.

Người quan sát chuyển đổi độ dịch chuyển vô cấp của kim đo thành con số cụ thể dựa vào các số ghi trên thang đo của mặt hiển thị. Như vậy, người quan sát đã tiến hành một thao tác chuyển đổi dữ liệu tương tự (analog) sang dữ liệu số (digital).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 displacement /điện lạnh/

độ dịch