Việt
độ doãng
góc chụm âm
độ rộng
sự kéo dài
sự ngân dài
độ giãn nỏ
tính dễ kéo dài.
Anh
toe-out
Đức
Nachspur
negative Vorspur
Gedehntheit
Während des Einfederns erhält das Rad einen negativen Sturz, während des Ausfederns einen positiven Sturz.
Khi bộ đàn hồi nén lại bánh xe có độ doãng âm, khi bộ đàn hồi giãn ra thì độ doãng dương.
Beim Einfedern und Ausfedern ändert sich der Sturz nicht, jedoch tritt eine Spurweitenänderung auf.
Khi bộ đàn hồi nén và giãn, độ doãng bánh xe không đổi, tuy nhiên độ chụm bị thay đổi.
Beim Ein- und Ausfedern der Räder ändern sich die Spurweite, Sturz und Einzelspurwinkel nicht.
Khi bộ đàn hồi bị nén hay giãn ra, chiều rộng cơ sở, độ doãng bánh xe và độ chụm của từng bánh xe không thay đổi.
Gedehntheit /í =/
í 1. độ rộng, độ doãng; 2. sự kéo dài, sự ngân dài, độ giãn nỏ, tính dễ kéo dài.
Nachspur /f/ÔTÔ/
[EN] toe-out
[VI] độ doãng (hai bánh xe trước)
negative Vorspur /f/ÔTÔ/
[VI] độ doãng, góc chụm âm (hai bánh xe trước)