Việt
độ kiểm
tính bazơ
Anh
basicity
Danach stellt man die dem Kunststoff zugeordnete Prüftemperatur ein (Tabelle 2).
Kế tiếp là điều chỉnh nhiệt độ kiểm tra thích hợp cho loại chất dẻo được thử nghiệm (Bảng 2).
Beider eigentlichen Messung wird die Prüfelektrode streichend bzw. ziehend mit einer Prüfgeschwindigkeit von 20 cm/s bis 40 cm/s über dieAbdichtungsoberfläche geführt.
Khi đo thực sự thì điện cựckiểm tra được điều khiển vuốt hoặc kéo lênbề mặt của lớp phủ với tốc độ kiểm tra từ 20cm/s đến 40 cm/s.
Die Prüftemperatur muss konstant 20° C betragen. Die Lehren werden senkrecht mit Eigengewicht in bzw. über die Prüfstelle der Werkstücke geführt.
Nhiệt độ kiểm tra phải được duy trì cố định ở 20 °C. Các dưỡng kiểm được đưa thẳng góc hoặc trên vị trí cần đo của chi tiết rồi được dẫn cho rơi xuống bằng trọng lượng của chính nó.
Mit dem Auslesegerät können verschiedene Prüfmodi ausgewählt werden.
Với máy đọc lỗi, những chế độ kiểm tra khác nhau có thể được chọn lựa:
Prüftemperatur: Temperatur, bei der die Druckprüfung am Druckgerät durchgeführt wird.
Nhiệt độ kiểm tra: Nhiệt độ khi kiểm tra áp suất cho thiết bị chịu áp.
độ kiểm; tính bazơ