TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ kiểm

độ kiểm

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tính bazơ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

độ kiểm

basicity

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Danach stellt man die dem Kunststoff zugeordnete Prüftemperatur ein (Tabelle 2).

Kế tiếp là điều chỉnh nhiệt độ kiểm tra thích hợp cho loại chất dẻo được thử nghiệm (Bảng 2).

Beider eigentlichen Messung wird die Prüfelektrode streichend bzw. ziehend mit einer Prüfgeschwindigkeit von 20 cm/s bis 40 cm/s über dieAbdichtungsoberfläche geführt.

Khi đo thực sự thì điện cựckiểm tra được điều khiển vuốt hoặc kéo lênbề mặt của lớp phủ với tốc độ kiểm tra từ 20cm/s đến 40 cm/s.

Die Prüftemperatur muss konstant 20° C betragen. Die Lehren werden senkrecht mit Eigengewicht in bzw. über die Prüfstelle der Werkstücke geführt.

Nhiệt độ kiểm tra phải được duy trì cố định ở 20 °C. Các dưỡng kiểm được đưa thẳng góc hoặc trên vị trí cần đo của chi tiết rồi được dẫn cho rơi xuống bằng trọng lượng của chính nó.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit dem Auslesegerät können verschiedene Prüfmodi ausgewählt werden.

Với máy đọc lỗi, những chế độ kiểm tra khác nhau có thể được chọn lựa:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Prüftemperatur: Temperatur, bei der die Druckprüfung am Druckgerät durchgeführt wird.

Nhiệt độ kiểm tra: Nhiệt độ khi kiểm tra áp suất cho thiết bị chịu áp.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

basicity

độ kiểm; tính bazơ