Việt
độ nhiễu
múc tạp âm.
mức tạp âm
Đức
Geräuschpegel
Messprinzip sehr empfindlich gegen Störungen der Zu- und Ablaufströmung (Ein- und Auslaufstrecken erforderlich)
Nguyên tắc đo rất nhạy đối với độ nhiễu của dòng chảy vào/ra (vì thế cần có đoạn dẫn vào/ra)
Geräuschpegel /der/
độ nhiễu; mức tạp âm;
Geräuschpegel /m -s, =/
độ nhiễu, múc tạp âm.