TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ quan trọng

độ quan trọng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ quan trọng

 priority

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Verarbeitungsparameter werden je nachHerstellerfirma und nach Art der Maschine verschieden unterteilt. Wichtige Temperaturen sind:

Tùy theo hãng sản xuất và loại máy, nhữngthông số gia công này được phân chia khác biệt.Những nhiệt độ quan trọng:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Er kann die wichtige Beziehungsebene stärker berücksichtigen.

Họ có thể chú ý hơn về những mức độ quan trọng của các mối quan hệ.

Das Steuergerät Klimaanlage (X4) erfasst über verschiedene Temperatursensoren wie Verdampfertemperatursensor (B2), Lufttemperatursensor (B3) und Innenfühler (B4) alle wichtigen Temperaturen und Störgrößen.

Thông qua nhiều cảm biến nhiệt độ khác nhau như cảm biến nhiệt độ bộ hóa hơi (B2), cảm biến nhiệt độ không khí (B3) và các cảm biến nhiệt độ bên trong cabin (B4), bộ điều khiển điều hòa không khí (X4) ghi nhận tất cả các nhiệt độ quan trọng và các yếu tố gây nhiễu.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 priority

độ quan trọng

 priority /toán & tin/

độ quan trọng