TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ sụt áp

độ sụt áp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ sụt áp

 voltage drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

voltage drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beschädigte Leitungen und korrodierte Kontakte (Spannungsabfall messen)

Dây điện hư hỏng và các công tắc bị ăn mòn (đo độ sụt áp)

Beträgt er ca. 0 Volt, ist die Steckverbindung in Ordnung.

Nếu độ sụt áp này khoảng 0 V, thì kết nối cắm hoàn toàn tốt.

Ist der Spannungsabfall größer 0 Volt, so ist die Steckverbindung korrodiert und muss erneuert werden.

Nếu độ sụt áp lớn hơn 0 V nghĩa là kết nối cắm bị rỉ sét và phải thay mới.

Dadurch kann der Spannungsabfall in der Ladeleitung ermittelt werden.

So sánh điện áp nạp tại S với điện áp máy phát tại B+ cho biết độ sụt áp trên đường dây nạp.

v Differenz zwischen der Spannung an der Batterie und der Spannung am Starter ist der Spannungsabfall in der Starterhauptleitung.

Khác biệt giữa điện áp ở ắc quy và ở thiết bị khởi động là độ sụt áp trong dây điện khởi động chính.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 voltage drop

độ sụt áp

voltage drop

độ sụt áp