TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ sang

độ sang

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

độ sang

luminosity

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch Anwählen der Fahrstufe D oder im Schaltmodus durch Drücken der Schaltwippe am Lenkrad wird der 1. und der 2. Gang eingelegt.

Chọn chế độ chạy cài sẵn D, hoặc chế độ sang số nhờ nhấn lẫy chuyển số trên vành tay lái, số 1 và 2 được chọn.

Bei Manuell kann der Fahrer über eine gesonderte Wählhebelgasse, durch Antippen des Wählhebels herauf- (M+) und herunterschalten (M-).

Ở chế độ sang số “bằng tay”, người lái xe có thể thông qua một ngách chọn số đặc biệt đẩy cần chọn số lên số cao (M+) hoặc xuống số thấp (M-).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

luminosity

độ sang