Việt
độ vòng
Anh
bow
inverse deflection
inverted deflection
uprise
Das Ausglühen bis zur Rotglut im äußeren Bereich des bis zu 1500 °C heißen Au- ßenkegels eines Gasbrenners oder in einem Elektrobrenner ist die zuverlässigste Methode zur Sterilisierung von Impfnadeln oder Impfösen aus Metall (Bild 1 und Seite 117).
Nung khô đến khi cháy đỏ, nhiệt độ vòng ngoài ngọn lửa có thể đến 1500 °C của một ổ đốt bằng gas hoặc trong một máy nung điện là phương pháp đáng tin cậy nhất cho việc tiệt trùng các loại kim tiêm hoặc que cấy vòng (inoculation loop) bằng kim loại (Hình 1 và trang 117).
v Ritzel zur Kraftübertragung sowie Drehzahl- und Momentenwandlung.
Pi nhông để truyền lực cũng như để biến đổi tốc độ vòng quay và momen.
Aus diesen Gründen muss der Zündzeitpunkt an Last und Drehzahl angepasst werden.
Do đó thời điểm đánh lửa phải thích nghi với tải và tốc độ vòng quay.
Ebenso muss bei zunehmender Drehzahl immer früher gezündet werden, da der Zündwinkel immer schneller durchlaufen wird, die Brenndauer aber nahezu gleich bleibt.
Tương tự, tốc độ quay càng nhanh thì càng phải được đánh lửa sớm hơn, vì góc đánh lửa chạy nhanh hơn mà thời gian đốt thì gần như giống nhau. Do đó thời điểm đánh lửa phải thích nghi với tải và tốc độ vòng quay.
Ruck Umdrehungsfrequenz (Drehzahl)
Tốc độ vòng (số vòng quay)
bow, inverse deflection, inverted deflection, uprise