Việt
độ xuyên sâu
Anh
penetration depth
length of penetration
depth of penetration
Đức
Eindringtiefe
Die Berührungsfläche (Kugelabdruck) des Eindringkörpers (Bild 1) steigt mit zunehmender Eindringtiefe.
Bề mặt tiếp xúc (vết ấn) của đầu thử (Hình 1) tăng cùng với độ xuyên sâu.
Erreicht nach 30 s Prüfzeit die Eindringtiefe nicht einen Betrag von 0,15 mm bis 0,35 mm, muss die Prüfkraft F erhöht werden.
Nếu sau thời gianđo 30 giây mà độ xuyên sâu không đạt được trịsố 0,15 mm đến 0,35 mm thì phải tăng lực nén.
Zur Erfassung der so genannten Kriechneigung des Materiales wird die Eindringtiefe des Prüfkörpers unter Last gemessen.
Để thu thập thông tin về khuynh hướng rão (độ rão) của vật liệu, người ta đo độ xuyên sâu của mẫu thử trong khi vẫn giữ tải.
:: Durch Drücken auf die entsprechende Prüfkraft F wird diese innerhalb von max. 3 s aufgebracht und nach 30 s wird die Eindringtiefe abgelesen.
:: Khi ấn nút khởi động thì lực nén F tương ứng sẽ được tăng lên trong vòng 3 giây và sau 30 giây có thể đọc độ xuyên sâu.
Dabei dringt ein federbelasteter Stift (Prüfkörper) in die Probe ein und diese Eindringtiefe wird an einer Skala von 0 Shore bis 100 Shore (bei Eindringtiefen von 2,5 mm bis 0 mm) dargestellt (Bild 1).
Để đo người ta dùng một bút nhọnchịu tải bởi một lò xo (đầu thử) để ấn vàovật thể cần đo. Độ xuyên sâu được diễn đạtvới một thang bậc từ 0 Shore tới 100 Shore (tương đương xuyên sâu từ 2,5 đến 0 mm) (Hình 1).
Eindringtiefe /f/XD/
[EN] penetration depth
[VI] độ xuyên sâu
Eindringtiefe /f/Đ_TỬ, CNH_NHÂN, CT_MÁY, KTV_LIỆU/
[VI] Độ xuyên sâu
penetration depth /xây dựng/
length of penetration /xây dựng/
depth of penetration /xây dựng/
depth of penetration, length of penetration, penetration depth