Việt
động cơ ô tô
Anh
automobile engine
Đức
Maschine
Dies und die Langzeittemperaturbeständigkeit von 200 °C ermöglichen den Einsatzvom Melaminharzschaum auch im Motorraumvon PKW´s.
Nhờ tính hấp thụ âm thanh và tính bềnnhiệt cao ở 200 °C, xốp nhựa melamin đượcsử dụng để lót bên trong khoang động cơ ô tô.
21.5 Nfz-Motoren
22.5 Động cơ ô tô thương mại
In Tabelle 1 sind beispielhaft Kenngrößen von Pkw- und Nkw-Motoren gegenübergestellt.
Bảng 1 trình bày các đại lượng đặc trưng so sánh giữa động cơ ô tô cá nhân và ô tô thương mại.
Der Kompressor ist ein Ein- oder Zweizylinder-Kolbenverdichter, der vom Motor angetrieben wird und ständig mitläuft.
Máy nén khí là một máy nén có một hay hai piston, được truyền động từ động cơ ô tô và cùng chạy liên tục.
Sie wird bei gro- ßen Viertakt-Motoren verwendet und ist ähnlich aufgebaut, wie bei Pkw-Motoren.
Việc bôi trơn này được sử dụng cho các động cơ lớn bốn thì và có kết cấu tương tự động cơ ô tô cá nhân.
Maschine /[ma'Jkno], die; -, -n/
(ugs ) động cơ ô tô;
automobile engine /ô tô/