TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động cơ ô tô

động cơ ô tô

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

động cơ ô tô

 automobile engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

automobile engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

động cơ ô tô

Maschine

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies und die Langzeittemperaturbeständigkeit von 200 °C ermöglichen den Einsatzvom Melaminharzschaum auch im Motorraumvon PKW´s.

Nhờ tính hấp thụ âm thanh và tính bềnnhiệt cao ở 200 °C, xốp nhựa melamin đượcsử dụng để lót bên trong khoang động cơ ô tô.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

21.5 Nfz-Motoren

22.5 Động cơ ô tô thương mại

In Tabelle 1 sind beispielhaft Kenngrößen von Pkw- und Nkw-Motoren gegenübergestellt.

Bảng 1 trình bày các đại lượng đặc trưng so sánh giữa động cơ ô tô cá nhân và ô tô thương mại.

Der Kompressor ist ein Ein- oder Zweizylinder-Kolbenverdichter, der vom Motor angetrieben wird und ständig mitläuft.

Máy nén khí là một máy nén có một hay hai piston, được truyền động từ động cơ ô tô và cùng chạy liên tục.

Sie wird bei gro- ßen Viertakt-Motoren verwendet und ist ähnlich aufgebaut, wie bei Pkw-Motoren.

Việc bôi trơn này được sử dụng cho các động cơ lớn bốn thì và có kết cấu tương tự động cơ ô tô cá nhân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Maschine /[ma'Jkno], die; -, -n/

(ugs ) động cơ ô tô;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 automobile engine /ô tô/

động cơ ô tô

automobile engine

động cơ ô tô