Việt
động cơ điều khiển
Anh
vemier motor
vernier motor
driving motor
Đức
Steuertriebwerk
Dieses Magnetventil wird vom Motorsteuergerät je nach Betriebszustand angetaktet.
ECU động cơ điều khiển van điện từ này bằng tín hiệu xung nhịp tùy theo tình trạng vận hành của động cơ.
Die Motorsteuerung steuert den Zeitpunkt und die Dauer des Ansaugens der Frischgase und den Zeitpunkt und die Dauer des Ausstoßens der Abgase.
Cơ cấu phối khí (hay bộ điều khiển động cơ) điều khiển thời điểm và thời gian nạp khí sạch cũng như thời điểm và thời gian xả khí thải.
Soll die Aktivkohle regeneriert und die gespeicherten Kraftstoffdämpfe der Verbrennung zugeleitet werden, wird das Magnetventil vom Motorsteuergerät parallel zum Regenerierventil angetaktet und geöffnet.
Khi than hoạt tính được tái sinh và hơi nhiên liệu dự trữ cần được đưa đến buồng đốt, ECU động cơ điều khiển bằng tín hiệu xung nhịp để cả hai van tái sinh và van chặn cùng mở ra.
Er speichert gasförmige Kohlenwasserstoffe durch Anlagerung an die Aktivkohle solange, bis sie bei geöffnetem Regenerierventil vom im Saugrohr herrschenden Unterdruck angesaugt und der Verbrennung im Zylinder zugeführt werden.
Hơi hydrocarbon được hấp phụ trong bình than hoạt tính để không thoát ra môi trường. Bình than được nối với đường ống nạp qua một van tái sinh. ECU động cơ điều khiển mở van tái sinh để dùng áp suất chân không đường ống nạp hút hơi xăng trong bình than hoạt tính đi và dẫn đến xi lanh để đốt.
v Motormanagementsystem: Kennfeldgesteuerte Zündung und Einspritzung, Schubabschaltung; Ladedruckregelung; selektive Zylinderabschaltung; Kontrolle der abgasrelevanten Bauteile auf Funktion, z.B. Lambdasonden, Katalysator.
Hệ thống quản lý động cơ: Điều khiển đánh lửa và phun nhiên liệu theo biểu đồ đặc trưng, ngắt lực đẩy (tiết kiệm, không phun nhiên liệu); điều chỉnh tăng áp khí nén; ngắt xi lanh có chọn lọc; kiểm tra chức năng của những bộ phận ảnh hưởng đến khí thải, thí dụ như cảm biến oxy, bộ xúc tác.
driving motor, vernier motor /cơ khí & công trình/
Steuertriebwerk /nt/DHV_TRỤ/
[EN] vemier motor
[VI] động cơ điều khiển