TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động cơ điều khiển

động cơ điều khiển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

động cơ điều khiển

vemier motor

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vernier motor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

driving motor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 driving motor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vernier motor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

động cơ điều khiển

Steuertriebwerk

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieses Magnetventil wird vom Motorsteuergerät je nach Betriebszustand angetaktet.

ECU động cơ điều khiển van điện từ này bằng tín hiệu xung nhịp tùy theo tình trạng vận hành của động cơ.

Die Motorsteuerung steuert den Zeitpunkt und die Dauer des Ansaugens der Frischgase und den Zeitpunkt und die Dauer des Ausstoßens der Abgase.

Cơ cấu phối khí (hay bộ điều khiển động cơ) điều khiển thời điểm và thời gian nạp khí sạch cũng như thời điểm và thời gian xả khí thải.

Soll die Aktivkohle regeneriert und die gespeicherten Kraftstoffdämpfe der Verbrennung zugeleitet werden, wird das Magnetventil vom Motorsteuergerät parallel zum Regenerierventil angetaktet und geöffnet.

Khi than hoạt tính được tái sinh và hơi nhiên liệu dự trữ cần được đưa đến buồng đốt, ECU động cơ điều khiển bằng tín hiệu xung nhịp để cả hai van tái sinh và van chặn cùng mở ra.

Er speichert gasförmige Kohlenwasserstoffe durch Anlagerung an die Aktivkohle solange, bis sie bei geöffnetem Regenerierventil vom im Saugrohr herrschenden Unterdruck angesaugt und der Verbrennung im Zylinder zugeführt werden.

Hơi hydrocarbon được hấp phụ trong bình than hoạt tính để không thoát ra môi trường. Bình than được nối với đường ống nạp qua một van tái sinh. ECU động cơ điều khiển mở van tái sinh để dùng áp suất chân không đường ống nạp hút hơi xăng trong bình than hoạt tính đi và dẫn đến xi lanh để đốt.

v Motormanagementsystem: Kennfeldgesteuerte Zündung und Einspritzung, Schubabschaltung; Ladedruckregelung; selektive Zylinderabschaltung; Kontrolle der abgasrelevanten Bauteile auf Funktion, z.B. Lambdasonden, Katalysator.

Hệ thống quản lý động cơ: Điều khiển đánh lửa và phun nhiên liệu theo biểu đồ đặc trưng, ngắt lực đẩy (tiết kiệm, không phun nhiên liệu); điều chỉnh tăng áp khí nén; ngắt xi lanh có chọn lọc; kiểm tra chức năng của những bộ phận ảnh hưởng đến khí thải, thí dụ như cảm biến oxy, bộ xúc tác.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vernier motor

động cơ điều khiển

driving motor

động cơ điều khiển

 driving motor, vernier motor /cơ khí & công trình/

động cơ điều khiển

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Steuertriebwerk /nt/DHV_TRỤ/

[EN] vemier motor

[VI] động cơ điều khiển