TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động cơ nhiều xi lanh

động cơ nhiều xi lanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

khoảng cách đánh lửa

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

thứ tự đánh lửa

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

động cơ nhiều xi lanh

 multicylinder engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Multi-cylinder engine

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

ignition interval

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

firing order

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

động cơ nhiều xi lanh

Mehrzylindermotor

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Zündabstand

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Zündfolge

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zündfolge und Zündabstand bei Mehrzylindermotoren (Bild 1)

Thứ tự đánh lửa và khoảng cách đánh lửa ở những động cơ nhiều xi lanh (Hình 1)

Bei Mehrzylindermotoren muss die Kurbelwelle auch an den Zwischenlagern abgedichtet werden.

Ở động cơ nhiều xi lanh, trục khuỷu cũng phải được bịt kín ở những ổ đỡ trục trung gian.

Bei Motoren mit größerem Hubraum sind Mehrzylindermotoren mit 2, 3 oder 4 Zylindern gebräuchlich.

Động cơ có thể tích xi lanh lớn hơn thường là động cơ nhiều xi lanh với 2, 3 hay 4 xi lanh.

Für Mehr-Zylinder-Motoren wurde ein Verteiler ergänzt. Dieser hat die Aufgabe, die Zündenergie den Zylindern zuzuleiten, deren Kolben jeweils kurz vor Zünd-OT stehen.

Đối với động cơ nhiều xi lanh, hệ thống đánh lửa có thêm bộ chia điện với nhiệm vụ dẫn năng lượng đánh lửa tới những xi lanh có piston đang ở gần điểm chết trên cuối kỳ nén.

Es soll Drehschwingungen, die durch den periodischen Ablauf der 4 Takte und die Zündfolge in Kurbelwelle und konventionellem Schwungrad entstehen, dämpfen.

Được dùng để làm giảm những dao động xoắn phát sinh do đặc điểm sinh công không đồng đều của chu trình vận hành bốn thì, của thứ tự cháy trong động cơ nhiều xi lanh và do sự mất cân bằng của bánh đà thông thường.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Mehrzylindermotor,Zündabstand

[EN] Multi-cylinder engine, ignition interval

[VI] Động cơ nhiều xi lanh, khoảng cách đánh lửa

Mehrzylindermotor,Zündfolge

[EN] Multi-cylinder engine, firing order

[VI] Động cơ nhiều xi lanh, thứ tự đánh lửa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 multicylinder engine

động cơ nhiều xi lanh