TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động cơ phun trực tiếp

động cơ phun trực tiếp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
động cơ phun trực tiếp

động cơ phun trực tiếp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

động cơ không tàng áp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

động cơ phun trực tiếp

direct injection engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 direct injection engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
động cơ phun trực tiếp

injection engine

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

động cơ phun trực tiếp

Zylindereinspritzmotor

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Direkt einspritzende Motoren (DI-Motoren)

Động cơ phun trực tiếp (động cơ DI)

Durch diese Vorteile besitzen Direkteinspritzer heute einen Marktanteil von 100 % bei Neuzulassungen.

Vì những ưu điểm này, hầu như tất cả động cơ hiện nay là động cơ phun trực tiếp.

Der Hauptvorteil der Direkteinspritzer gegenüber den Indirekteinspritzern liegt in einem bis zu 20 % geringeren Kraftstoffverbrauch.

Ưu điểm chính của động cơ phun trực tiếp so với động cơ phun gián tiếp là suất tiêu thụ nhiên liệu giảm đến 20 %.

Direkteinspritzende Motoren für Pkw haben ein Verdichtungsverhältnis e, das zwischen 14 und 27 liegt, für Nutzfahrzeuge liegt es zwischen 14 und 19.

Động cơ phun trực tiếp cho ô tô cá nhân có tỷ số nén ε nằm trong khoảng 14 và 27, cho ô tô tải nhẹ trong khoảng 14 và 19.

Für Motoren, die in bestimmten Betriebsbereichen mit l Á 1 arbeiten, z.B. Direkteinspritzer, sind deshalb Katalysatoren erforderlich, die NOx zwischenspeichern können.

Vì thế những động cơ hoạt động trong những phạm vi vận hành nhất định với  >> 1, thí dụ động cơ phun trực tiếp, cần bộ xúc tác có thể lưu giữ NOx tạm thời.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

injection engine

động cơ phun (nhiên liệu) trực tiếp, động cơ không tàng áp

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zylindereinspritzmotor /m/V_TẢI/

[EN] direct injection engine

[VI] động cơ phun trực tiếp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

direct injection engine /điện lạnh/

động cơ phun trực tiếp

 direct injection engine /giao thông & vận tải/

động cơ phun trực tiếp