Việt
động nhiệt
Anh
homothermal
sensible heat
Arbeitstemperatur: Temperatur des Mediums, die bei spezifizierten Betriebsbedingungen entsteht.
Nhiệt độ hoạt động: Nhiệt độ của chất liệu trong điều kiện vận hành đặc thù.
Die thermische Beanspruchung der Ventile ist niedriger.
Tác động nhiệt lên xú páp ít hơn.
v Höhere Wärmebelastung, Leertakte fehlen
Tác động nhiệt cao hơn, thiếu thì chạy không tải
v Steuerwalze thermisch hoch beansprucht, empfindlich gegen Ölkohleablagerungen.
Con lăn điều khiển bị tác động nhiệt cao, nhạy cảm với cặn than bám.
Ein Maß für die „Wärmeschwingungen“ ist die Temperatur das Leiters.
Thước đo của mức độ “dao động nhiệt” là nhiệt độ của vật dẫn điện.
homothermal, sensible heat /xây dựng/