Việt
Đột quỵ
cơn động kinh
tai biến mạch máu não
Anh
Stroke
Đức
Schlaganfall
Insult
Pháp
Accident vasculaire cérébral
Wird dadurch die Durchblutung und mit ihr die Sauerstoffversorgung des Hirngewebes unterbrochen oder sinkt sie zu stark ab, kommt es zu vorübergehenden oder bleibenden Ausfällen der Hirnfunktion (Schlaganfall bzw. Hirninfarkt).
Nếu việc lưu thông máu và cung cấp oxy bị gián đoạn hay giảm mạnh thì chức năng của não sẽ bị ngưng tạm thời hay vĩnh viễn (đột quỵ hoặc tai biến mạch máu não).
In beiden Fällen reicht die körpereigene t-PA-Menge zur Auflösung der Blutgerinnsel nicht aus, sodass außerhalb des Körpers biotechnisch hergestelltes t-PA vor allem zur Behandlung des Schlaganfalls eingesetzt wird.
Trong cả hai trường hợp, số lượng t-PA nội sinh để làm tan các cục máu đông không đủ, do đó t-PA được sản xuất bên ngoài cơ thể bằng kỹ thuật sinh học, đặc biệt là trong việc điều trị đột quỵ (stroke).
stroke
tai biến mạch máu não, đột quỵ
Insult /der; -[e]s, -e/
(Med ) đột quỵ; cơn động kinh (Anfall);
[DE] Schlaganfall
[VI] Đột quỵ
[EN] Stroke
[FR] Accident vasculaire cérébral
đột quỵ